17/01/2013 | lượt xem: 2 Nghị quyết số: 25/2012/NQ-HĐND Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2013 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN ___________ Số: 25/2012/NQ-HĐND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________________________ Hưng Yên, ngày 07 tháng 12 năm 2012 NGHỊ QUYẾT Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2013 ____________________ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ TƯ Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 và các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013; Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013; Sau khi xem xét Báo cáo số 169/BC-UBND ngày 26/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: I. Phân bổ nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước địa phương năm 2013 như sau: (Kèm theo Phụ lục số 01, 02). 1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.429.500 triệu đồng - Thu nội địa: 4.417.000 triệu đồng. - Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 1.005.000 triệu đồng. - Thu từ sổ xố kiến thiết: 7.500 triệu đồng. 2. Tổng thu ngân sách địa phương: 5.361.308 triệu đồng - Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 4.407.200 triệu đồng - Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 946.608 triệu đồng. Trong đó: Bổ sung cân đối: 450.333 triệu đồng. Bổ sung có mục tiêu: 496.275 triệu đồng. - Thu từ sổ xố kiến thiết 7.500 triệu đồng. II. Phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước địa phương năm 2013 như sau: (Kèm theo Phụ lục số 03,04,05,06) Tổng chi: 5.361.308 triệu đồng 1. Chi đầu tư phát triển: (Không bao gồm vốn Trái phiếu Chính phủ). Trong đó: Trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 46.250 triệu đồng Chi từ nguồn xổ số kiến thiết: 7.500 triệu đồng 1.397.482 triệu đồng 2. Chi thường xuyên: Trong đó: Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề Chi SN khoa học, công nghệ 3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 4. Dự phòng ngân sách 5. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 6. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia 7. Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (theo Quyết định 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ). 3.605.737 triệu đồng; 1.392.975 triệu đồng; 19.312 triệu đồng; 1.000 triệu đồng; 165.160 triệu đồng; 87.197 triệu đồng; 89.232 triệu đồng; 15.500 triệu đồng. III. Chi ngân sách các cấp 1. Chi ngân sách cấp tỉnh: a) Chi đầu tư phát triển: Gồm: - Chi XDCB tập trung: Trong đó: Trả nợ vay ngân hàng phát triển 46.250 triệu đồng. - Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất: Trong đó: Trích lập Quỹ phát triển đất 86.100 triệu đồng. Tạo vốn từ quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng 230.000 triệu đồng. Hỗ trợ Chương trình nông thôn mới 50.000 triệu đồng. Đối ứng các dự án vốn ODA 10.000 triệu đồng. - Chi từ nguồn TW bổ sung các công trình, dự án quan trọng: Trong đó: Nguồn vốn ngoài nước 46.000 triệu đồng - Chi hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích. - Chi Chương trình mục tiêu quốc gia - Chi đầu tư phát triển từ nguồn xổ số kiến thiết b) Chi thường xuyên: Trong đó: Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề Chi SN khoa học, công nghệ c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính d) Dự phòng ngân sách đ) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương e) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia g) Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (theo Quyết định số 1792/QĐ -TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ) 2.776.116 triệu đồng; 919.382 triệu đồng; 305.000 triệu đồng; 376.100 triệu đồng; 193.801 triệu đồng; 2.000 triệu đồng; 34.981 triệu đồng. 7.500 triệu đồng. 1.612.657 triệu đồng; 410.969 triệu đồng; 19.312 triệu đồng; 1.000 triệu đồng; 107.214 triệu đồng; 31.131 triệu đồng; 89.232 triệu đồng; 15.500 triệu đồng; 2. Chi ngân sách cấp huyện: a) Chi đầu tư phát triển: Bao gồm: - Chi XDCB tập trung - Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất b) Chi thường xuyên: Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề c) Dự phòng d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 1.864.970 triệu đồng; 221.900 triệu đồng; 77.200 triệu đồng; 144.700 triệu đồng; 1.571.712 triệu đồng; 978.786 triệu đồng; 45.530 triệu đồng; 25.828 triệu đồng. 3. Chi ngân sách cấp xã: a) Chi đầu tư phát triển: Bao gồm: - Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất - Chi từ nguồn thu bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất b) Chi thường xuyên: Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề c) Dự phòng d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 720.222 triệu đồng; 256.200 triệu đồng; 196.200 triệu đồng; 60.000 triệu đồng; 421.368 triệu đồng; 3.200 triệu đồng; 12.416 triệu đồng; 30.238 triệu đồng. IV. Hội đồng nhân dân tỉnh lưu ý một số vấn đề sau: 1. Các cấp, các ngành thực hiện nghiêm túc Luật Ngân sách Nhà nước, triển khai có hiệu quả các luật thuế, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính về tài chính ngân sách; phấn đấu tăng trưởng kinh tế cao hơn năm 2012, tạo đà tăng trưởng nhanh và bền vững cho những năm tiếp theo; bảo đảm an sinh xã hội; giữ vững ổn định chính trị, trật tự an toàn xã hội. Tập trung cao ngay từ đầu năm thu các sắc thuế, quản lý chặt chẽ nguồn thu trên địa bàn tỉnh để tập trung vào NSNN. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân; chống thất thu, xử lý nghiêm minh các trường hợp nợ đọng, trốn lậu thuế, gian lận thương mại, nhất là đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh. 2. Kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo chi đúng dự toán được giao và các khoản chi đã được chuyển nguồn; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; thực hiện quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 43/2010/NĐ-CP và đơn vị quản lý nhà nước theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ. 3. Bố trí đủ nguồn kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2013. Yêu cầu các đơn vị thụ hưởng ngân sách thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương). Các cấp ngân sách trích 50% tăng thu (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Đối với các cơ quan đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2013, (riêng đối với ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi đã trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền…đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh) để tạo nguồn cải cách tiền lương. 4. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã nêu trên, ngân sách các cấp thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khi lập dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị ở địa phương để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội (theo Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012). 5. Đối với khoản kinh phí chưa phân bổ thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu của TW cho địa phương… Trong trường hợp giữa hai kỳ họp, trước khi phân bổ, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất. V. Tổ chức thực hiện: Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV- Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 07/12/2012, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua./. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cường Phụ lục số 01 KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh) _________________ Đơn vị tính: triệu đồng TT Nội dung Dự toán TW giao ĐP giao 1 2 3 4 Tổng thu NSNN trên địa bàn 5.422.000 5.429.500 A Tổng các khoản thu 5.422.000 5.422.000 I Tổng các khoản thu cân đối NSNN 4.417.000 4.417.000 1 Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương 180.000 180.000 - Thuế giá trị gia tăng 151.340 151.340 - Thuế thu nhập doanh nghiệp 28.000 28.000 - Thuế tài nguyên 100 100 - Thuế môn bài 260 260 - Thu khác 300 300 2 Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương 16.000 16.000 - Thuế giá trị gia tăng 9.700 9.700 - Thuế thu nhập doanh nghiệp 6.000 6.000 - Thuế tài nguyên 100 100 - Thuế môn bài 90 90 - Thu khác 110 110 3 Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 900.000 900.000 - Thuế giá trị gia tăng 433.950 433.950 - Thuế thu nhập doanh nghiệp 450.000 450.000 - Thuế tài nguyên 9.000 9.000 - Tiền thuê mặt đất, mặt nước 4.500 4.500 - Thuế môn bài 550 550 - Các khoản thu khác 2.000 2.000 4 Thu từ khu vực ngoài quốc doanh 1.830.000 1.830.000 - Thuế giá trị gia tăng 930.000 930.000 - Thuế thu nhập doanh nghiệp 560.000 560.000 - Thuế tiêu thụ ĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước 320.000 320.000 - Thuế tài nguyên 2.100 2.100 - Thuế môn bài 10.600 10.600 - Thu khác NQD 7.300 7.300 5 Lệ phí trước bạ 110.000 110.000 6 Thuế thu nhập cá nhân 390.000 390.000 7 Thu phí bảo vệ môi trường 70.000 70.000 8 Thu phí và lệ phí 19.000 19.000 - Trung ương 7.500 7.500 - Phí và lệ phí địa phương 11.500 11.500 9 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 22.000 22.000 10 Thu tiền sử dụng đất 717.000 717.000 11 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 70.000 70.000 12 Thu từ quỹ đất công ích và HLCS… của NS xã 78.000 78.000 Trong đó: Hoa lợi công sản (tính cân đối) 18.000 18.000 13 Thu khác 15.000 15.000 II Thu từ hoạt động XNK do Hải quan thu 1.005.000 1.005.000 - Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK 190.000 190.000 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu 815.000 815.000 III Thu viện trợ IV Thu huy động đầu tư xây dựng CSHT (Theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN) B Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN 7.500 1 Thu xổ số kiến thiết 7.500 2 Thu khác Phụ lục số 02 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013 TỈNH HƯNG YÊN (Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh) _______________________ Đơn vị: Triệu đồng TT Chỉ tiêu Tổng số Hưng Yên Tiên Lữ Phù Cừ Ân Thi Kim Động Khoái Châu Mỹ Hào Yên Mỹ Văn Lâm Văn Giang Cục Thuế tỉnh TỔNG CỘNG (A B) 4.417.000 319.600 72.200 48.000 42.750 193.400 120.100 368.300 603.900 828.200 309.250 1.511.300 A THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, TP 2.854.000 269.600 52.200 45.500 42.250 65.400 108.100 148.300 173.900 208.200 229.250 1.511.300 1 Doanh nghiệp nhà nước trung ương 180.000 3.500 100 50 176.350 2 Doanh nghiệp nhà nước địa phương 16.000 500 150 100 15.250 3 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 900.000 1.000 1.000 2.500 895.500 4 Thuế bảo vệ môi trường 70.000 200 100 7.000 62.700 5 Thuế công thương nghiệp - DV NQD 267.000 52.500 13.500 10.000 9.000 17.000 21.000 32.000 46.000 44.000 22.000 - Môn bài 8.600 1.420 560 450 520 610 1.340 860 960 1.130 750 - GTGT TNDN 253.900 50.730 12.640 9.380 8.400 16.190 19.040 29.740 44.300 42.570 20.910 - Thuế tài nguyên 2.000 50 200 70 100 480 400 500 200 - Thu khác 2.500 300 100 100 80 100 140 1.000 240 300 140 6 Thuế thu nhập cá nhân 390.000 8.500 1.400 500 450 1.700 3.500 2.500 3.000 4.500 3.950 360.000 7 Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy 93.000 16.500 4.200 3.700 4.650 5.200 12.000 12.100 14.850 12.800 7.000 8 Lệ phí trước bạ nhà đất 17.000 3.500 800 500 350 1.800 1.000 1.900 2.950 3.200 1.000 9 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 22.000 3.200 1.100 1.000 900 1.800 2.300 3.000 3.500 3.400 1.800 10 Tiền thuê mặt đất, mặt nước 70.000 4.200 700 500 600 1.100 1.600 17.500 20.500 21.000 2.300 11 Phí, lệ phí 19.000 7.200 800 700 600 1.000 2.100 2.500 1.000 900 700 1.500 - Ngân sách trung ương 8.000 3.800 300 150 250 350 1.000 1.000 450 400 300 - Ngân sách tỉnh 5.300 2.800 1.000 1.500 - Ngân sách thành phố 1.000 300 100 50 50 50 100 100 50 100 100 - Ngân sách xã, phường 4.700 300 400 500 300 600 1,000 400 500 400 300 12 Thu tiền sử dụng đất 717.000 160.000 25.000 25.000 20.000 27.000 50.000 60.000 70.000 100.000 180.000 Trong đó: - Dự án tỉnh thực hiện 230.000 30.000 50.000 150.000 13 Thu khác ngân sách 15.000 8.000 600 600 700 600 1.400 800 900 900 500 14 Thu tại xã 78.000 2.000 4.000 3.000 5.000 8.000 13.000 15.000 10.000 8.000 10.000 Trong đó: Hoa lợi công sản (tính cân đối) 18.000 500 1.500 1.500 1.500 1.500 3.500 2.000 2.000 2.000 2.000 B THU NSNN CỤC THUẾ QUẢN LÝ 1.563.000 50.000 20.000 2.500 500 128.000 12.000 220.000 430.000 620.000 80.000 1 Thuế CTN-DV NQD 1.563.000 50.000 20.000 2.500 500 128.000 12.000 220.000 430.000 620.000 80.000 Trong đó: - Thuế TTĐB 320.000 3.000 55.000 32.000 230.000 C THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH 1.686.287 167.489 196.519 151.350 234.904 202.563 268.685 113.929 129.474 77.692 137.682 1 Ngân sách huyện, thành phố 1.321.000 146.767 157.608 121.294 181.766 157.414 213.526 87.088 92.091 52.953 110.493 2 Ngân sách xã, phường, thị trấn 359.287 20.722 38.911 30.056 53.138 45.149 55.159 26.841 37.383 24.739 27.189 3 Mục tiêu xã 6.000 Phụ lục số 03 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh) _______________ Đơn vị tính: triệu đồng STT Nội dung Dự toán năm 2013 A Tổng thu NSNN trên địa bàn 5.429.500 1 Thu nội địa 4.417.000 2 Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu 1.005.000 3 Thu từ nguồn XSKT 7.500 4 Thu viện trợ không hoàn lại B Thu ngân sách địa phương 5.361.308 1 Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp. 4.407.200 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 1.055.210 - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % 3.351.990 2 Bổ sung từ ngân sách trung ương 946.608 - Bổ sung cân đối 450.333 - Bổ sung có mục tiêu 496.275 Bao gồm: - Chương trình mục tiêu Quốc gia 124.213 - BS các công trình, dự án quan trọng 193.801 - Thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ 178.261 3 Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN 4 Thu chuyển nguồn 5 Thu từ nguồn XSKT 7.500 6 Thu kết dư ngân sách 7 Thu viện trợ không hoàn lại 8 Thu từ NS cấp dưới nộp lên 9 Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách NN C Chi ngân sách địa phương 5.361.308 1 Chi đầu tư phát triển 1.397.482 Trong đó: Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển 46.250 2 Chi thường xuyên 3.605.737 3 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 4 Dự phòng 165.160 5 Chi chuyển nguồn 6 Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 102.697 7 Chi nộp NS cấp trên 8 Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN 9 Chi CTMT quốc gia 89.232 Phụ lục số 04 TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh) _________________ Đơn vị tính: triệu đồng TT Nội dung Dự toán 2013 Trong đó NS tỉnh NS huyện NS xã TỔNG SỐ 5.361.308 2.776.116 1.864.970 720.222 A CHI CÂN ĐỐI NSNN 5.353.808 2.768.616 1.864.970 720.222 I CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 1.389.982 911.882 221.900 256.200 1 Chi XDCB tập trung 382.200 305.000 77.200 Tr.đó: trả nợ tiền vay Ngân hàng phát triển 46.250 46.250 2 Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất 717.000 376.100 144.700 196.200 Gồm - Tạo vốn từ quỹ đất xây dựng CSHT 230.000 230.000 - Hỗ trợ thực hiện Chương trình XD nông thôn mới 50.000 50.000 - Đối ứng các dự án Vốn ODA 10.000 10.000 - Trích lập Quỹ phát triển đất 86.100 86.100 3 TW BS các công trình, dự án quan trọng 193.801 193.801 Trđó: Vốn ngoài nước 46.000 46.000 4 Hỗ trợ các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích 2.000 2.000 5 Chi từ nguồn thu bồi thường, hỗ trợ khi NN thu hồi đất. 60.000 60.000 6 Chi từ Chương trình mục tiêu Quốc gia 34.981 34.981 II CHI THƯỜNG XUYÊN 3.605.737 1.612.657 1.571.712 421.368 1 Chi trợ giá 5.400 5.400 2 SN kinh tế 324.220 242.004 77.386 4.830 2.1 SN giao thông 76.770 43.397 31.763 1.610 2.2 SN nông nghiệp, thuỷ lợi, phòng chống lụt bão 201.248 169.715 29.923 1.610 Tr.đó: Bù thuỷ lợi phí 108.805 108.805 2.3 SN kinh tế khác 46.202 28.892 15.700 1.610 3 SN giáo dục đào tạo và dạy nghề 1.392.975 410.969 978.786 3.220 3.1 SN Giáo dục 1.300.624 329.935 967.469 3.220 3.2 SN Đào tạo và dạy nghề 92.351 81.034 11.317 4 SN Y tế 425.649 422.429 3.220 5 SN Khoa học 19.312 19.312 6 SN Văn hoá - Thể thao - Du lịch 62.542 33,.53 16.219 12470 7 SN Phát thanh - Truyền hình 29.313 15.088 10.159 4.066 8 SN Môi trường 95.323 29.997 65.326 9 SN Đảm bảo xã hội 308.025 44.752 221.344 41.929 10 Chi quản lý hành chính 774.355 279.326 177.874 317.155 10.1 Quản lý nhà nước 426.607 153.580 100.324 172.703 10.2 Đảng 187.764 82.370 51.285 54.109 10.3 Tổ chức chính trị - xã hội 142.837 30.187 23.154 89.496 10.4 Hỗ trợ hội, đoàn thể 17.147 13.189 3.111 847 11 Chi an ninh quốc phòng 122.591 79.150 17.033 26.408 11.1 An ninh 27.336 9.200 2.888 15.248 11.2 Quốc phòng 95.255 69.950 14.145 11.160 12 Chi khác ngân sách 40.032 30.377 7.585 2.070 13 Chi mục tiêu xã 6.000 6.000 III QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH 1.000 1.000 IV DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH 165.160 107.214 45.530 12.416 V CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH T.LƯƠNG 87.197 31.131 25.828 30.238 VI TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI TX (QĐ 1792/TTG) 15.500 15.500 VI CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 89.232 89.232 B CÁC KHOẢN CHI TỪ NGUỒN THUĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN 7.500 7.500 - Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết 7.500 7.500 Phụ lục số 05 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ- HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh) _______________________ Đơn vị: Triệu đồng TT Chỉ tiêu Dự toán 2013 Hưng Yên Tiên Lữ Phù Cừ Ân Thi Kim Động Khoái Châu Mỹ Hào Yên Mỹ Văn Lâm Văn Giang 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 TỔNG SỐ (A B) 2.585.192 343.631 238.347 189.236 272.650 264.627 348.853 210.181 250.132 256.018 205.517 A CHI NGÂN SÁCH HUYỆN 1.864.970 310.374 176.636 137.930 199.538 189.463 242.772 139.130 175.742 149.094 144.291 I Chi đầu tư XDCB 221.900 126.160 9.280 8.350 10.660 10.600 14.870 9.310 9.470 15.560 7.640 1 Từ nguồn XDCB tập trung 77.200 14.160 6.780 5.850 8.660 7.900 9.870 6.310 7.470 5.560 4.640 2 Từ nguồn thu tiền sử dụng đất 144.700 112.000 2.500 2.500 2.000 2.700 5.000 3.000 2.000 10.000 3.000 II Chi thường xuyên 1.571.712 175.954 160.321 125.726 182.733 166.639 219.890 123.460 159.066 125.122 132.801 1 Quốc phòng 14.145 1.832 1.145 1.238 1.611 1.462 1.898 1.250 1.304 1.234 1.171 2 An ninh 2.888 212 232 392 302 287 412 232 312 272 235 3 Sự nghiệp giáo dục, đào tạo 978.786 85.712 105.889 76.120 116.994 104.143 146.843 76.853 101.539 77.849 86.844 3.1 Sự nghiệp giáo dục 967.469 84.925 104.681 75.155 115.565 103.071 145.575 75.749 100.422 76.875 85.451 3.2 Sự nghiệp đào tạo 11.317 787 1.208 965 1.429 1.072 1.268 1.104 1.117 974 1.393 4 Hội chữ thập đỏ 1.655 164 144 168 199 163 150 144 183 166 174 5 Văn hoá - Thể dục thể thao 16.219 1.713 1.658 1.385 2.187 1.390 2.136 1.696 1.478 1.340 1.235 6 Phát thanh - truyền thanh 10.159 1.348 951 912 860 869 1.517 1.013 898 846 946 7 Bảo đảm xã hội 221.344 13.739 20.862 20.242 30.732 26.653 34.825 15.151 25.507 16.902 16.731 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo 35.674 1.507 3.688 3.768 6.045 4.706 6.110 1.975 4.180 2.007 1.688 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13-67 9.239 423 1.256 633 1.218 1.110 660 363 1.736 1.245 595 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng tngười cao tuổi 16.723 962 1.208 1.582 2.203 2.001 3.456 1.338 1.375 1.067 1.531 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh 8.729 417 795 519 1.179 765 1.570 686 1.051 879 868 - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13-67 58.925 4.716 4.629 5.552 7.204 7.456 6.380 4.204 9.671 5.500 3.613 - Trợ cấp các đối tượng người cao tuổi 72.074 4.530 7.465 6.528 10.057 8.564 13.530 5.206 5.238 4.476 6.480 - Cựu thanh thiên xung phong 1.121 39 23 35 540 108 39 30 82 194 31 - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB 12.612 576 1.215 1.125 1.550 1.215 2.130 863 1.553 1.110 1.275 - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi 5.067 466 458 390 600 600 800 379 500 324 550 - Chi cho người làm công tác XH (mỗi xã, phường 1 người) 580 43 65 50 76 68 90 47 61 40 40 - Chi hoạt động sự nghiệp 600 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 8 Sự nghiệp kinh tế 77.386 15.660 8.537 5.722 8.027 8.355 8.234 6.066 5.649 5.524 5.612 8.1 Giao thông 31.763 6.014 4.219 1.979 2.313 3.268 3.464 2.715 2.364 2.303 3.124 8.2 Nông nghiệp 26.928 1.016 3.128 2.693 4.809 3.852 2.965 2.486 2.400 2.366 1.213 8.3 Phòng chống lụt bão 2.200 280 300 180 0 340 680 0 0 0 420 8.4 Thuỷ lợi nội đồng 795 50 90 70 105 95 125 65 85 55 55 8.5 Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác 15.700 8.300 800 800 800 800 1.000 800 800 800 800 8.6 Xây dựng nông thôn mới 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 Sự nghiệp môi trường, thị chính 65.326 35.289 3.367 1.905 2.110 4.297 3.010 3.353 4.307 4.750 2.938 10 Quản lý hành chính 176.219 19.435 16.766 17.032 18.821 18.220 19.805 17.107 17.129 15.629 16.275 10.1 Quản lý nhà nước 83.681 8.763 8.160 8.116 9.132 9.063 9.654 7.782 7.916 7.334 7.761 10.2 Hội đồng nhân dân 5.352 515 527 506 539 527 625 525 542 530 516 10.3 Đảng 51.285 6.589 4.606 5.398 5.082 4.851 5.175 5.327 5.257 4.431 4.569 Trong đó: - Mua xe ô tô 2.376 792 792 792 - HT kinh phí tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM và công tác thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở 350 30 36 30 42 38 50 30 34 30 30 10.4 Tổ chức chính trị 23.154 2.075 2.212 2.003 2.620 2.483 2.540 2.392 2.175 2.288 2366 10.5 Hội người mù 1.456 155 141 144 128 147 143 149 153 144 152 10.6 Phụ cấp Uỷ viên BCH Đảng khối HCSN 971 38 120 45 120 99 168 132 86 102 61 10.7 Khen thưởng 10.320 1.300 1.000 820 1.200 1.050 1.500 800 1.000 800 850 11 Chi khác 7.585 850 770 610 890 800 1.060 595 760 610 640 III Dự phòng 45.530 5.100 4.600 3.650 5.345 4.820 6.380 3.570 4.565 3.650 3.850 IV Chi tạo nguồn làm lương 25.828 3.160 2.435 204 800 7.404 1.632 2.790 2.641 4.762 B CHI NGÂN SÁCH XÃ 720.222 33.257 61.711 51.306 73.112 75.164 106.081 71.051 74.390 106.924 61.226 I Chi đầu tư phát triển 256.200 1.500 17.500 16.500 15.500 22.700 39.500 31.000 20.000 66.000 26.000 1 Từ nguồn bồi thường, HT khi NN thu hồi đất 60.000 1.500 2.500 1.500 3.500 6.500 9.500 13.000 8.000 6.000 8.000 2 Từ nguồn thu tiền sử dụng đất 196.200 0 15.000 15.000 12.000 16.200 30.000 18.000 12.000 60.000 18.000 II Chi thường xuyên 421.368 28.931 42.056 32.974 54.996 49.089 63.183 33.730 45.562 32.914 31.933 1 Chi con người 273.674 18.879 27.568 21.745 36.728 31.215 42.111 21.599 30.924 22.387 20.518 2 Chi hoạt động 138.957 9.848 14.182 10.991 17.911 17.551 20.647 11.910 14.349 10.340 11.228 Hoạt động xã, phường, thị trấn 86.310 6.032 8.995 7.081 10.479 11.544 12.817 7.655 8.804 6.029 6.874 Chênh lệch kinh phí HĐ công tác Đảng theo QĐ số 99 -QĐ/TW ngày 30/05/2012 6.988 536 691 517 986 914 1.004 563 838 520 419 Hỗ trợ Đại hội thể dục thể thao cấp xã 8.050 600 900 700 1,050 950 1.250 650 850 550 550 Tiếp dân XD, rà soát, phổ biến giáo dục PLuật 15Tr/xã 2.415 180 270 210 315 285 375 195 255 165 165 Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cấp xã 805 60 90 70 105 95 125 65 85 55 55 Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cụm dân cư 3.642 276 376 223 533 377 543 289 364 338 323 Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn 30.747 2.164 2.860 2.190 4.443 3.386 4.533 2.493 3.153 2.683 2.842 3 Khen thưởng 2.737 204 306 238 357 323 425 221 289 187 187 4 Mục tiêu xã 6.000 III Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 30.238 1.960 895 847 971 1.920 1.508 5.311 7.463 7.025 2.338 IV Dự phòng 12.416 866 1.260 985 1.645 1.455 1.890 1.010 1.365 985 955 Phụ lục số 06 SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ- HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh) ______________________ Đơn vị tính: triệu đồng TT Huyện Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp Tổng chi ngân sách trên địa bàn huyện Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân sách xã Tổng số NS huyện NS xã Tổng số NS huyện NS xã Tổng số NS huyện NS xã 1 Hưng Yên 319.600 175.880 163.345 12.535 343.631 310.374 33.257 167.489 146.767 20.722 2 Tiên Lữ 72.200 38.040 15.240 22.800 238.347 176.636 61.711 196.519 157.608 38.911 3 Phù Cừ 48.000 31.810 10.560 21.250 189.236 137.930 51.306 151.350 121.294 30.056 4 Ân Thi 42.750 29.835 9.861 19.974 272.650 199.538 73.112 234.904 181.766 53.138 5 Kim Động 193.400 59.120 29.105 30.015 264.627 189.463 75.164 202.563 157.414 45.149 6 Khoái Châu 120.100 78.340 27.418 50.922 348.853 242.772 106.081 268.685 213.526 55.159 7 Mỹ Hào 368.300 96.020 51.810 44.210 210.181 139.130 71.051 113.929 87.088 26.841 8 Yên Mỹ 603.900 120.360 83.353 37.007 250.132 175.742 74.390 129.474 92.091 37.383 9 Văn Lâm 828.200 176.530 94.345 82.185 256.018 149.094 106.924 77.692 52.953 24.739 10 Văn Giang 309.250 64.650 30.613 34.037 205.517 144.291 61.226 137.682 110.493 27.189 11 Cục thuế 1.511.300 12 Mục tiêu xã 6.000 6.000 6.000 6.000 Cộng 4.417.000 870.585 515.650 354.935 2.585.192 1.864.970 720.222 1.686.287 1.321.000 365.287 Ghi chú: - Bổ sung trợ cấp cân đối cho NS huyện, thành phố 1.321.000Trđ, Trong đó đã trừ trợ cấp cân đối 28.320Trđ từ các nguồn kinh phí Đảm bảo xã hội; Kinh phí hỗ trợ cây vụ đông; Kinh phí hỗ trợ giống lúa nếp, lúa lai năm 2012 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2013 tiếp tục thực hiện, cụ thể: Thành phố Hưng Yên 262Trđ; Tiên Lữ 3.788Trđ; Phù Cừ 6.076Trđ; Ân Thi 7.911Trđ; Kim Động 2.944Trđ; Khoái Châu 1.828Trđ; Mỹ Hào 232Trđ; Yên Mỹ 298Trđ; Văn Lâm 1.796Trđ; Văn Giang 3.185Trđ - Mục tiêu xã 6.000Trđ, trong đó kinh phí tổ chức tập huấn chủ tài khoản và kế toán xã, phường, thị trấn cho toàn tỉnh là 500Trđ. Ban biên tập Website STC